Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hồng Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hồng Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đức Sinh, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 5/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đế Hưng - Đ.Hà - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Đức Sinh, nguyên quán Đế Hưng - Đ.Hà - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quất Liệu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sinh, nguyên quán Quất Liệu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Hà - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Đức Sinh, nguyên quán Duy Hà - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương