Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Khoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Khắc Lãm, nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Văn yên - Thị trấn Mậu A - Huyện Văn Yên - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 4/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Khánh - Xã Nhơn Khánh - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Nỗi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/8/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tân - Xã Đồng Tân - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Phả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên