Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Kim Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bà Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Phong - Xã Nam Phong - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Kim Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kim sơn - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Lưu Bình, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Bình Lâm, nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh