Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Minh Quang, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Quang Bần, nguyên quán Xuân Phúc - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Quang Bình, nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng lăng - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Quang Căn, nguyên quán Quảng lăng - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Lưu Quang Chương (Gương), nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh