Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Khám Lạng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Phú - Xã Hòa Phú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lưu Trường Hưu, nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 8/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trường Sơn, nguyên quán Phan Đình Phùng - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Trường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trường Manh Lưu, nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lưu Trường Hưu, nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 8/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trường Manh Lưu, nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh