Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Đỉnh, nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Đỉnh, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao quan - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Đỉnh, nguyên quán Giao quan - Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Võ Văn Đỉnh, nguyên quán Phú An - Bến Cát, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Đỉnh, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 08/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Đỉnh, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đỉnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 2 - Tân đương - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Đỉnh, nguyên quán Đội 2 - Tân đương - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đỉnh, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị