Nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Đình Dương, nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Đình Dương, nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dương Đình Lưu, nguyên quán Quỳnh Sơn - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 16/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Thị Lưu, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lưu đình dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Lộc Sơn - Xã Lộc Sơn - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Dương Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Chánh - Xã Mỹ Chánh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đắc Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quý Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quang Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Trường Yên - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình