Nguyên quán Nghĩa Trang - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Nghĩa Trang - Bù Đăng - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Cố - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Lương Cố - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 08/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Liễu, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An