Nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quốc Ngữ, nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 77 Lý Thường Kiệt - Quận Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Quốc Phòng, nguyên quán 77 Lý Thường Kiệt - Quận Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Vinh, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hy Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội