Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Suông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Xuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Thanh lâm - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Thanh lâm - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Song, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyền Sơn - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Lặn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Kỳ - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Toa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 2/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội