Nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Hồng Thanh, nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hồng Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Thanh Bình, nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thanh Liêm, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thanh Ngàn, nguyên quán Tiền Giang hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Lưu Thanh Tùng, nguyên quán Phú Hòa Đông - Củ Chi - Gia Định, sinh 1936, hi sinh 26/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Điền - Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lưu Thanh Tùng, nguyên quán Nghĩa Điền - Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Thanh ý, nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tô Thanh Lưu, nguyên quán Giao Hà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Lưu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An