Nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hồng Khanh, nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thụy
Liệt sĩ Bùi Hồng Khanh, nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thụy, sinh 1938, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hồng Khanh, nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quỳ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Khanh, nguyên quán Thạch Quỳ - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Linh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Liêm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khanh, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hồng Khanh, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh