Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Cái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Bá Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Văn Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Ngàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L Văn Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn L Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Châu - Yên Kỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Th Nghi, nguyên quán Tiến Châu - Yên Kỷ - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị