Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Thị E, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa Lộ
Liệt sĩ Dđinh Công É, nguyên quán Nghĩa Lộ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn E, nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lử Văn E, nguyên quán Trùng Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn E, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 05/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn E, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ê, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ê, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình E, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Bình Chánh - Gia Định
Liệt sĩ Trần Thị E, nguyên quán Hưng Long - Bình Chánh - Gia Định hi sinh 25/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước