Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Mão, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 15/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Múp, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 26/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Lang Văn Phiếu, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Văn Phong, nguyên quán Xuân Thao - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Văn Phóng, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Phúc, nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Phương, nguyên quán Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tỉn Pú - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Quỳ, nguyên quán Tỉn Pú - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Quyền, nguyên quán Đông Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Quỳnh, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 09/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh