Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Khuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Nội - Hà Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Khuynh, nguyên quán Dương Nội - Hà Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Khuynh, nguyên quán Đà Nẵng, sinh 1912, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuynh, nguyên quán Minh Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuynh, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuynh, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khuynh Cương, nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khuynh, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khuynh Cương, nguyên quán Chu Lê - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị