Nguyên quán Xóm 7 - Minh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoà, nguyên quán Xóm 7 - Minh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 195, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoà, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 09/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoà, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Hoà, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc Hoà, nguyên quán Tiên Kỳ - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Hoà, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ Chùa - Vua - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Hoà, nguyên quán Ngõ Chùa - Vua - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoà, nguyên quán Thị Xã Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 1/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Cẩm - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoà, nguyên quán Sơn Cẩm - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh