Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Do, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Do, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 30/7/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Do, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Lỗ - Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Do, nguyên quán Phú Lỗ - Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Long - Thạnh Trị - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Tân Long - Thạnh Trị - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Do, nguyên quán An Cư - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 10/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang