Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Tuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quất Động - Xã Quất Động - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Thọ - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tuý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Hà - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI ĐÌNH TÙNG, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tường Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Bình, nguyên quán Tường Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 4/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Đình Chiến (Chuyên), nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 21/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Đình Chúc, nguyên quán Châu Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh