Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Đình - Xã Phương Đình - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Hải Triều - Xã Hải Triều - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Hoà - Xã Giao Thanh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 26/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị