Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Ni, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ni, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đào Nguyên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Mầu Văn Nỉ, nguyên quán Đào Nguyên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 148, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ni, nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nị, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Săn Khóc - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Ni Văn Triều, nguyên quán Săn Khóc - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Lương - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Ni, nguyên quán Vĩnh Lương - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Ni, nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Ni, nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN ĐỨC NỈ, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam