Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 27/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phú Lai - Yên Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thanh Mai, nguyên quán Phú Lai - Yên Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thanh Mai, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thanh Mai, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thìn - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Thanh Mai, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thìn - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh Mai, nguyên quán Tây Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Niêm Hải - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thanh Mai, nguyên quán Niêm Hải - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh