Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Thành - TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Chữ, nguyên quán Châu Thành - TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 22/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Chữ, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 16/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Chữ Văn Co, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Chữ Văn Gia, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ná - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chữ Văn Ngoạn, nguyên quán Phú Ná - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chữ Văn Phụng, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chữ Văn Tấn, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chữ Văn Việt, nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Chữ Văn Yên, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị