Nguyên quán Thọ lâm - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Viết Mai, nguyên quán Thọ lâm - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Viết Hạnh, nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Viết Huấn, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Viết Hương, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Viết Khách, nguyên quán Thanh Thuỷ - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 8/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Mai, nguyên quán Thọ lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Viết Mùi, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Mai Viết Ty, nguyên quán Hải Vân - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1941, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Đức Viết, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Viết Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh