Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Độ, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 17/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Độ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Độ, nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hà Xuân Độ, nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Độ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Quang - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Xuân Quang - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 25/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Độ, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị