Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Minh Sửu, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phùng Minh Tâm, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1933, hi sinh - /5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Minh Tân, nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Minh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Minh Bính, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lăng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Minh Chung, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lăng - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Minh Giám, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Minh Kim, nguyên quán Phú Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 6/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thịnh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Minh Lữu, nguyên quán Phúc Thịnh - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Minh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị