Nguyên quán Đội 5 - Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lâ Văn Sáng, nguyên quán Đội 5 - Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Lăng Văn Sáng, nguyên quán Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 03/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Thọ Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 31/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 18 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn sáng, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Tan - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Đông Tan - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Bình Dương - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh