Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Nở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hưng đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Văn Nở, nguyên quán Hưng đạo Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 2/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nở, nguyên quán Tân Hòa - Phú Châu - An Giang hi sinh 01/05/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Như Nở, nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quang Nở, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Nở, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1924, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Nở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nở, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 30/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Công Hoạt - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Trọng Nở, nguyên quán Công Hoạt - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Nở, nguyên quán An Hoà - Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 30/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh