Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngô, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ ĐÌNH DÂY, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 16/5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Bảy, nguyên quán Trường Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 20/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cảnh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Bộ, nguyên quán Cảnh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đình Chuyển, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 28 - 02 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Đình Công, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh