Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Dỉnh, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Dỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dỉnh, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Dỉnh, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỉnh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quốc Dỉnh, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỉnh, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Linh - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Triệu Văn Dỉnh, nguyên quán Phú Linh - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Dỉnh, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 11/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh