Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuận - Xã Quảng Thuận - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Cự nẫm - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngô, nguyên quán văn sơn - đô lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngô, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ ĐÌNH DÂY, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 16/5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Bảy, nguyên quán Trường Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 20/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cảnh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đình Bộ, nguyên quán Cảnh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh