Nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đăng, nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đăng Hên, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Đăng Hội, nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Đăng Nhung, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đăng Phước, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Thịnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đăng Thái, nguyên quán Hương Thịnh - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Xuân Phương - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô văn đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -