Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Đại Cảnh, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đại Lộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Doãn Đại, nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Trí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Đại, nguyên quán Trí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 21/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đại, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Đại Cảnh, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đại, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bắc bình - Xã Bắc Bình - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc