Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh X. Bình, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Bình, nguyên quán Phan Đình Phùng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lập Lô - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Hữu Bình, nguyên quán Lập Lô - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Hữu Bình, nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Quang Bình, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Bình, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Bình, nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 29/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Khê - Nông Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Bình, nguyên quán Nam Khê - Nông Bình - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 3/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum