Nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Công Chức, nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Chưu, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Công Dân, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Điền, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Công Doanh, nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Đường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Công Hầu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Nam - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Công Hoán, nguyên quán Xuân Nam - Xuân Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Công Hội, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Công Hướng, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An