Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hồng Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Hồng Phước, nguyên quán Phú An - Bến Cát hi sinh 11/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Quang, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Hồng Quảng, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 22/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Hồng Sơn, nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Thắng, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Phú - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Hồng Tuấn, nguyên quán Bình Phú - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 09/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Hồng Tuyển, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1965, hi sinh 26/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Kỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hồng Vị, nguyên quán Diển Kỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Hồng Việt, nguyên quán Liên Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị