Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Danh Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Thắng (Có hài cốt) - Xã Tiên Thắng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Danh Huyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Nghĩa - Xã Phú Nghĩa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô T Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Ngô, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 20/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngô, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngô, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 02/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Ngô, nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Bô Hoàng, nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 1/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long