Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TT La Hai - Thị trấn La Hai - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nghề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Nghề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghề, nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán án Cẩm Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghề, nguyên quán án Cẩm Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Thị Nghề, nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghề, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang