Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tuấn Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Trung - Xã Hải Trung - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô V Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Kim Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Việt Hưng - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Quốc ẩu, nguyên quán Việt Hưng - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quốc Chiến, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quốc Hùng, nguyên quán Tiên Thang - Tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán số 165 Đinh Công Tráng - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Quốc Long, nguyên quán số 165 Đinh Công Tráng - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Quốc Sự, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 07/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Quốc Toản, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An