Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 18/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tuân lệ - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Dương Quang Sửu, nguyên quán Tuân lệ - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lạ Quang Sửu, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm đông - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Quang Sửu, nguyên quán Cẩm đông - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quang Sửu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuân lệ - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Dương Quang Sửu, nguyên quán Tuân lệ - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm đông - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Quang Sửu, nguyên quán Cẩm đông - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quang Sửu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh