Nguyên quán 10 - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Tấn, nguyên quán 10 - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Tấn Đảm, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Ngô Tấn Đăng, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 1 - 212/170/68 - Quận 1 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Ngô Tấn Dũng, nguyên quán Phường 1 - 212/170/68 - Quận 1 - Hồ Chí Minh hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Tấn Lai, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tấn Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Tấn Phụng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Tấn Phụng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán 10 - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Tấn, nguyên quán 10 - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Tấn Xý, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 5/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương