Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Chí Thành, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hộ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đình Thành, nguyên quán Nam Hộ - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Doãn Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Khắc Thành, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 34 - Quang Trung - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Nhật Thành, nguyên quán Số 34 - Quang Trung - Hải Phòng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Thành Đạt, nguyên quán Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 28/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ THÀNH ĐÔN, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 21/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nhị Mỹ - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Ngô Thành Đồng, nguyên quán Nhị Mỹ - Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1946, hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Thành Liêm, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 10/03/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Thành Sơn, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang