Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mậu Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mậu Tích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán Giao Thành - Giao Sơn - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Thế Ngô, nguyên quán Giao Thành - Giao Sơn - Nam Hà hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Chu, nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 19/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thành - Hoài Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Thế Cúc, nguyên quán Đại Thành - Hoài Đức - Hà Nội hi sinh 26/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Thế Cường, nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà hi sinh 21/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Thế Gia, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 24/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Hậu, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 15/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị