Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 10 Gia Nghị - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Số 10 Gia Nghị - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Tiến, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tiến, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Tiến - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tiến, nguyên quán Ninh Tiến - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 28/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Tiến, nguyên quán Phúc Hoà - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An