Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Lễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Lễ, nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 16/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Lễ, nguyên quán Phú Châu - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lễ, nguyên quán Đông Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 02/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Lễ, nguyên quán Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1941, hi sinh 7/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hiệp - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Lễ, nguyên quán Phú Hiệp - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 28/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 137 Phố Nguyễn Du - TX Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Lễ, nguyên quán 137 Phố Nguyễn Du - TX Thanh Hoá, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Lễ, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lễ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lễ, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hi sinh 16/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang