Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Miên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Ngô Viết Bình, nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1950, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 17 Thanh Bình - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Viết Dũng, nguyên quán Đội 17 Thanh Bình - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Viết Hầu, nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Viết Thiếng, nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị