Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Viết Hầu, nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Ngô, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Viết Thiếng, nguyên quán Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Viết Tiến, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Viết Tường, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Hầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Ngọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh