Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ngô, nguyên quán Xuân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Thanh Xuân, nguyên quán Phú Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Xuân, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Anh, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Anh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Bắc - Đưc Linh - Thuận Hải
Liệt sĩ Ngô Xuân Bá, nguyên quán Võ Bắc - Đưc Linh - Thuận Hải, sinh 1960, hi sinh 9/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Ban, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Bảo, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 28/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Bích, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 15 - 8 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị