Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Ng Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Ng Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Diêm, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lợi - Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Văn Diêm, nguyên quán Phúc Lợi - Long Biên - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 17/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Diêm, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Diêm, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Diêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngo Phú Diêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Diêm, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị