Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Ngày, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỉnh Tân - Thiệu Phú - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Ngày, nguyên quán Đỉnh Tân - Thiệu Phú - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Ngay, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngày, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chỉ Thước - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Ngay, nguyên quán Chỉ Thước - Na Rỳ - Bắc Thái hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quý Ngây, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngậy, nguyên quán Thanh Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ngày, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán M.Cường - T.Tiến - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Huy Ngày, nguyên quán M.Cường - T.Tiến - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Ngày, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 31/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang